Từ điển Thiều Chửu
譎 - quyệt
① Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt. ||② Quyền thuật. ||③ Nói cạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譎 - quyệt
Dối trá, giỏi thay đổi — Thay đổi.


狡譎 - giảo quyệt || 詭譎 - quỷ quyệt || 鬼譎 - quỷ quyệt || 權譎 - quyền quyệt || 邪譎 - tà quyệt || 巧譎 - xảo quyệt ||